Characters remaining: 500/500
Translation

ổ chuột

Academic
Friendly

Từ "ổ chuột" trong tiếng Việt có nghĩa gốc một nơirất nhỏ, thường bẩn thỉu tạm bợ, nơi những người hoàn cảnh khó khăn hay sống. Hình ảnh từ này gợi lên thường một chỗ ở không sạch sẽ, không an toàn, không thoải mái.

Giải thích chi tiết
  1. Nghĩa đen: "Ổ chuột" ban đầu dùng để chỉ nơicủa chuộtnhững nơi tăm tối, ẩm ướt, thường không sạch sẽ. Từ này được dùng để chỉ những nơicủa con người trong hoàn cảnh khốn khó.

  2. Nghĩa bóng: Khi nói về "ổ chuột", người ta thường chỉ những nơitạm bợ, không điều kiện sống tốt, thường nhà ở của người lao động nghèo, ngườigia cư hoặc những người sốngcác khu vực không được chính quyền công nhận.

dụ sử dụng:
  • Sử dụng thông thường: "Nhà anh ấytrong một ổ chuột, không điện nước sạch."
  • Sử dụng nâng cao: "Trong xã hội hiện đại, vẫn còn nhiều người sống trong những ổ chuột, điều này cho thấy sự chênh lệch giàu nghèo vẫn còn tồn tại."
Biến thể cách sử dụng:
  • Biến thể: Từ "ổ chuột" có thể kết hợp với các từ khác để mô tả tình trạng sống như "ổ chuột thành phố", chỉ những khu nhà ổ chuột trong thành phố lớn.
Từ gần giống từ đồng nghĩa:
  • Từ gần giống:

    • "Nhà tạm": chỉ những chỗ ở không vững chắc, thường được xây dựng nhanh chóng.
    • "Khu ổ chuột": chỉ một khu vực đông người sống trong điều kiện khó khăn.
  • Từ đồng nghĩa:

    • "Nơi trú tạm bợ": cũng chỉ nơi ở không ổn định, nhưng không nhất thiết phải bẩn thỉu như "ổ chuột".
Lưu ý khi sử dụng:
  • Khi nói về "ổ chuột", cần chú ý đến ngữ cảnh để không gây cảm giác xúc phạm cho những người sống trong hoàn cảnh khó khăn.
  • Cũng có thể dùng từ này trong các cuộc thảo luận về vấn đề xã hội như nghèo đói, nhà ở hoặc chính sách phát triển đô thị.
  1. d. Nhà nhỏ, thấp, bẩn, của những người cùng khổ, sống chui rúc.

Comments and discussion on the word "ổ chuột"